Hệ thống chữa cháy bằng khí FM-200 – STEC-Vina

11.02.2022 Tin tức PCCC admin

Hệ thống chữa cháy khí FM-200

(hệ thống chữa cháy bằng khí HFC227 ea)

1. Nguyên lý hoạt động

Đặc điểm chínhGiới hạn thiết kếAn toàn với môi trường và con ngườiƯu điểm
-Bình FM-200 loại 42Bar, dung tích 82,5L và 140L

– Tính toán thiết kế theo TCVN 7161/NFPA2001/KFi

-Tính chữa cháy FM-200 từ nhà sản xuất Chemous-USA(Dupont)

-Chiều dài đường ống cho phép 60m

-Chiều cao đường ống cho phép

-Diện tích bảo vệ tối đa của đầu phun 14.2mx14.2m

-Chiều cao đầu phun tối đa: 4.5m

-FM-200 là khí sạch chữa cháy

-Chỉ số gây hiệu ứng nhà kính: 3220

-Chỉ số gây phá hủy tầng 0zon: 0

-An toàn cho sử dụng tại khu vực có người

– Hàng có sẵn tại Việt Nam, giao hàng trong 2 tuần

-Cung cấp hệ thống đồng bộ bao gồm: bình khí và phụ kiện, đai giữ bình, ống góp bình khí, của xả áp an toàn

-Dịch vụ tại chỗ: từ vấn thiết kế, hướng dẫn lắp đặt, bảo hành , bảo trì…

hệ thống chữa cháy bằng khí

2. Tài liệu kỹ thuật thành phần của hệ thống fm-200

2.1. Thành phần hệ thống

STTSản phẩmMô tảHình ảnh
1Bình khí FM-200-Bình khí FM-200 bao gồm hai cỡ  82.5L và 140L, dạng bình đúc chứa khí chữa cháy FM-200 được tăng áp bằng Ni tơ khô tới 42bar ở 21ºC (600 PSIG ở 70ºF)
2Đầu phun xả khí loại 360°-Đầu phun xả khí 360 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.

-Đầu phun xả khí loại 360 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360 độ

đầu phun 360 xả khí fm-200
3Đầu phun xả khí loại 180°-Đầu phun xả khí 180 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.

-Đầu phun xả khí loại 180 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 180 độ

4Van chọn vùng(kèm bộ kích hoạt bằng áp lực)-Van chọn vùng kèm bộ kích hoạt bằng áp lực sử dụng trong hệ thống thiết kế 1 cụm bình chung để bảo vệ cho nhiều khu vực. Khí đám cháy xảy ra ở trong những khu vực được bảo vệ, van chọn tương ứng sẽ mở và xả số lượng bình khí tương ứng với khu vực đó để chữa cháy.

-Chất liệu thân: thép không gỉ SSC13

-Áp suất làm việc: 110bar

5Van an toàn DN20

Model:

-Van an toàn DN20 được lắp đặt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng.

-Trong trường hợp bình kích xả ngoài ý muốn hoặc van chọn vùng không mở, áp lực khí xả bị giữ trong ống góp đến mức nhất định sẽ được xả qua van an toàn

6Ống mềm xả khí DN50 kèm van 1 chiều-Ống mềm xả khí DN50 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 140L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN50 kết nối ren ở hai đầu

-Áp suất kiểm tra: 58bar

7Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều-Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 82.5L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN40 kết nối ren ở hai đầu

-Áp suất kiểm tra: 98bar

8Van 1 chiều DN8-Van một chiều trên đường kích hoạt DN8 SFS được sử dụng trên đường kích hoạt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng để thực hiện phân chia đường áp lựckích hoạt đến các bình khí tương ứng với khu vực cháy
9Tủ kích hoạt 1LTủ kích hoạt 1L STV P1L được sử dụng để kích hoạt hệ thống chữa cháy tự động bằng khí. Tủ kích hoạt 1L STV P1L có thể được sử dụng để kích hoạt van kích hoạt bằng áp bình FM-200 hoặc van chọn vùng. Đồng thời được dùng để kích hoạt báo động xả khí qua công tắc áp lực xả khí

Tử kích hoạt 1L bao gồm van điện từ, bình kích hoạt 1L 0.65kg và một công tắc áp lực xả khí

10Van xả khí an toàn DN8Van xả khí an toàn DN8 được sử dụng để xả áp suất có thể tích tụ trong đường khí kích hoạt nếu có một lượng rò rỉ rất nhỏ từ bình kích hoạt. Đồng thời thực hiện chức năng xả áp trên đường kích hoạt sau khi hệ thống đã kích hoạt. Việc xả áp được thực hiện bằng cách nhấn chốt trên thân van

 

2.2. Thông số kỹ thuật

2.2.1. Bình chữa cháy FM-200 82.5L

 

STT

Bình chữa cháy FM-200 82.5L

Mã hàng: SFS-C82.5

TênThông số
1Dải nạp FM-20040kg – 80kg (88lbs – 176lbs)
2Chiều cao1717mm (±10mm)
3Đường kính279mm
4Thể tích bên trong82.5L
5Trọng lượng khi bình rỗng90kg (+5%)
6Vật liệu chế tạoThép Mn
7Áp suất nạp tối đa của bình147 bar (2132 psi)
8Áp suất thử nghiệm bình245 bar (3553 psi)
9Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bìnhKGS AC 212
10Áp suất nạp tối đa van đầu bình147 bar (2132 psi)
11Áp suất thử nghiệm van đầu bình245 bar (3553 psi)
12Vật liệu chế tạo van đầu bìnhĐồng mạ kẽm Niken
13Chiều cao đường ống tối đa50m(*)
14Độ dài đường ống tối đa60m(*)
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất

2.2.2. Bình chữa cháy FM-200 140L

STTBình chữa cháy FM-200 140L

Mã hàng: SFS-C140

TênThông số
1Dải nạp FM-20068kg – 137kg (150lbs – 302lbs)
2Chiều cao1767mm (±10mm)
3Đường kính356mm
4Thể tích bên trong140L
5Trọng lượng khi bình rỗng130kg (+5%)
6Vật liệu chế tạoThép Cr-Mo
7Áp suất nạp tối đa của bình150 bar (2180 psi)
8Áp suất thử nghiệm bình250 bar (3630 psi)
9Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bìnhKGS AC 212
10Áp suất nạp tối đa van đầu bình147 bar (2132 psi)
11Áp suất thử nghiệm van đầu bình245 bar (3553 psi)
12Vật liệu chế tạo van đầu bìnhĐồng mạ kẽm Niken
13Chiều cao đường ống tối đa50m(*)
14Độ dài đường ống tối đa60m(*)
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất

2.2.3.Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 82.5L

STTVan kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 82.5L

Mã hàng: SFS-NV82.5

TênThông số
1Vật liệu thân vanĐồng (C3771) mạ
2Áp suất kiểm tra thủy tĩnh245 bar
3Áp suất hoạt động2 bar – 9.8 bar
4Kết nối ống đồngD6
5Kết nối van đầu bìnhM20x 1,5
6Trọng lượng0.32kg (0.712lbs)

2.2.4.Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 140L

STTVan kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 140L

Mã hàng: SFS-NV140

TênThông số
1Vật liệu thân vanĐồng (C3771) mạ
2Áp suất kiểm tra thủy tĩnh245 bar
3Áp suất hoạt động2 bar – 9.8 bar
4Kết nối ống đồngD6
5Kết nối van đầu bìnhM18x 1,5
6Trọng lượng0.32kg (0.712lbs)

2.2.5.Ống mềm xả khí DN40 kèm van một chiều

STTỐng mềm xả khí DN40 kèm van một chiều

Mã hàng: P/N SFS-FC40

TênThông số
1Áp suất thiết kế58 bar
2Áp suất thử nghiệm98 bar
3Phương pháp thử nghiệmGiữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò.
4Vật liệuThép không gỉ
5Chất liệu lưới thépThép không gỉ
6Kết nối bình khíRen trong 1-1/2”
7Kết nối đường ống/ống gópRen trong 1-1/2” (sẽ có khớp nối hàn)

2.2.6.Ống mềm xả khí DN50 kèm van một chiều

STTỐng mềm xả khí DN50 kèm van một chiều

Mã hàng: P/N SFS-FC50

TênThông số
1Áp suất thiết kế42 bar
2Áp suất thử nghiệm58 bar
3Phương pháp thử nghiệmGiữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò.
4Vật liệuThép không gỉ
5Chất liệu lưới thépThép không gỉ
6Kết nối bình khíRen trong 2”
7Kết nối đường ống/ống gópRen trong 2” (sẽ có khớp nối hàn)

2.2.7.Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí

STTVan chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí

Mã hàng: STV-SVxxx(*)

TênThông số
1Vật liệu thân vanThép không gỉ SSC13
2Bộ truyền động khí nénĐồng C3604BE
3Áp lực thử thủy tĩnh165 bar
4Áp lực thử rò rỉ132 bar
5Dải áp suất làm việc30 bar – 110 bar
(*)xxx là kích cỡ của van, từ 25 (DN25) đến 150 (DN150)

2.2.8.Tủ kích hoạt 1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả

STTTủ kích hoạt 1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả

Mã hàng: STV-P1L

TênThông số
1BÌNH KÍCH
Dung tích bình1L
Áp lực nạp0.65 kg/CO2
SơnSơn tĩnh điện
2VAN ĐIỆN TỪ
ĐiỆN áp24Vdc
Dòng điện1.5A
3CÔNG TẮC ÁP LỰC XẢ KHÍ
Kết nối đường ápỐng đồng Ø6.3mm
Áp suất kích hoạt nhỏ nhất5 bar
Áp suất hoạt động tối đa100 bar
Tiếp điểm định danh250VDC – 3A
Môi trường lắp đặtTrong nhà
4HỘP
Chất liệu hộpThép tấm cán nguội
Độ dày của thép1.2mm
SơnSơn tĩnh điện
Kích thước355 (Cao) x 340 (Rộng) x 140 (Sâu)

2.2.9.Đầu phun xả khí loại 3600

STTĐầu phun xả khí loại 3600

Mã hàng: STV-NZ2xx(*)

TênThông số
1Vật liệuPhần thân – Nhôm A6061

Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604

2Đầu phun 360016 lỗ với 2 lớp
3Áp lực xả khí tối thiểu5 bar
4Diện tích bao phủ tối đa201.64 m2 (14.2m x 14.2m)
5Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200)4.5m
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ  15 (DN15) đến 50 (DN50)

2.2.10.Đầu phun xả khí loại 1800

STTĐầu phun xả khí loại 1800

Mã hàng: STV-NZ1xx(*)

TênThông số
1Vật liệuPhần thân – Nhôm A6061

Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604

2Đầu phun 3600Khoảng hở 1800
3Áp lực xả khí tối thiểu5 bar
4Diện tích bao phủ tối đa201.64 m2 (14.2m x 14.2m)
5Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200)4.5m
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ  15 (DN15) đến 50 (DN50)

2.2.11.Van một chiều trên đường kích hoạt DN8

STTVan một chiều trên đường kích hoạt DN8

Mã hàng: STV-CV8

TênThông số
1Vật liệu thân vanĐồng C3604 (mạ niken)
2Kích cỡDN8 (1/4”)
3Áp suất thử rò rỉ100 bar
4Trọng lượng0.13kg (0.28lbs)

2.2.12.Van xả khí an toàn DN8

STTVan xả khí an toàn DN8

Mã hàng:P/N STV-PR8

TênThông số
1Vật liệu thân vanĐồng C3604 (mạ niken)
2Kích cỡDN8 (1/4”)
3Áp suất thử rò rỉ100 bar
4Áp suất hoạt động0.2 bar – 0.6 bar

2.2.13.Van an toàn DN20

STTVan an toàn DN20

Mã hàng: STV-SO20

TênThông số
1Vật liệu thân vanĐồng C3604
2Kích cỡDN20 (3/4”)
3Áp suất thử rò rỉ80 bar
4Áp suất hoạt động0.12kg (0.26lbs)

2.2.14.Đai giữ bình FM-200

STTĐai giữ bình FM-200

Mã hàng: SFS – CC82.5 /SFS –CC140 (02 bộ cho mỗi bình)

TênThông số
1Vật liệuThép CT3
2Độ dày3mm
3SơnSơn tĩnh điện màu đen
4Phụ kiệnBu lông và đai ốc M12

Thanh chữ C mạ kẽm

2.2.15.Ống góp bình khí FM-200

STTỐng góp bình khí FM-200

Mã hàng: SFS –CMx-82.5-y / SFS –CMx-140-y (*)

TênThông số
1Vật liệuỐng thép SCH40
2Kích cỡMạ kẽm
3Kết nối bình khíRen trong để nối với ống mềm xả khí kèm van một chiều
(*) x: số bình; y: số hàng bình

2.2.16.Ống góp bình khí FM-200 loại 82.5L

STTỐng góp bình khí FM-200 loại 82.5L

Một hàng bình

Mã số sản phẩmMô tảKích cỡLL1L2
1SFS-CM2-82.5-1Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàngDN65550310155
2SFS-CM3-82.5-1Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàngDN80860310155
3SFS-CM4-82.5-1Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàngDN801170310155
4SFS-CM5-82.5-1Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 1 hàngDN801480310155

2.2.17.Ống góp bình khí FM-200 loại 82.5L

STTỐng góp bình khí FM-200 loại 82.5L

Hai hàng bình

Mã số sản phẩmMô tảKích cỡLL1L2L3
1SFS-CM2-82.5-2Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàngDN801015310155120
2SFS-CM3-82.5-2Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàngDN801325310155120
3SFS-CM4-82.5-2Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàngDN801635310155120
4SFS-CM5-82.5-2Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 82l.5L – 2 hàngDN801945310155120

2.2.18.Ống góp bình khí FM-200 loại 140L

STTỐng góp bình khí FM-200 loại 140L

Một hàng bình

Mã số sản phẩmMô tảKích cỡLL1L2
1SFS-CM2-140-1Ống góp 02 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàngDN80650390130
2SFS-CM3-140-1Mạ kẽm Ống góp 03 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàngDN801040390155
3SFS-CM4-140-1Ống góp 04 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàngDN801430390130
4SFS-CM5-140-1Ống góp 05 bình khí FM-200 loại 140L – 1 hàngDN801820390130

II. HỆ THỐNG CHỮA CHÁY KHÍ N2 SNS-IG-100

1. Nguyên lý hoạt động

Đặc điểm chínhGiới hạn thiết kếAn toàn với môi trường và con ngườiƯu điểm
-Bình N2 dung tích 84L, áp lực nạp 200bar/280 bar/ 300 bar

-Tính toán thiết kế theo TCVN 7161/NFPA2001/KFi

-Van đầu bình tích hợp kèm chức năng giảm áp lực khí xả tại 60bar – 80bar

-Không cần sử dụng bộ điều áp rời

-Chiều dài đường ống cho phép >200m

-Chiều cao đường ống cho phép 50m

-Diện tích bảo vệ tối đa của đầu phun 14mx14m

-Chiều cao đầu phun tối đa: 6m

-N2 là khí trơ, có sẵn trong không khí

-Chỉ số gây hiệu ứng nhà kính : 0

-Chỉ số gây phá hủy tầng Ozone: 0

-An toàn cho sử dụng tại khu vực có người

– Hàng có sẵn tại Việt Nam, giao hàng trong tuần

Cung cấp hệ thống đồng bộ bao gồm: bình khí và phụ kiện, đai giữ bình, ống góp bình khí, của xả áp an toàn

-Dịch vụ tại chỗ: từ vấn thiết kế, hướng dẫn lắp đặt, bảo hành , bảo trì…

-Miễn phí nạp lại N2 trong thời gian sử dụng

2. Tài liệu kỹ thuật thành phần của hệ thống

2.1. Thành phần hệ thống

STTSản phẩmMô tảHình ảnh
1Bình khí N2-Bình khí N2-84L được chế tạo bằng thép đúc được lắp đặt kèm với van đầu bình có tích hợp chức năng giảm áp.Áp lực được xả ra khỏi bình khí được duy trì ở mức 60-80Bar

-Dung tích bình chứa khí: 84L

-Áp lực khí nạp:200Bar/280Bar/300Bar

2Đầu phun xả khí loại 360°-Đầu phun xả khí 360 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.

-Đầu phun xả khí loại 360 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360 độ

3Đầu phun xả khí loại 180°-Đầu phun xả khí 180 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.

-Đầu phun xả khí loại 180 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 180 độ

4Van chọn vùng(kèm bộ kích hoạt bằng áp lực)-Van chọn vùng kèm bộ kích hoạt bằng áp lực sử dụng trong hệ thống thiết kế 1 cụm bình chung để bảo vệ cho nhiều khu vực. Khí đám cháy xảy ra ở trong những khu vực được bảo vệ, van chọn tương ứng sẽ mở và xả số lượng bình khí tương ứng với khu vực đó để chữa cháy.

-Chất liệu thân: thép không gỉ SSC13

-Áp suất làm việc: 30bar-110bar

5Van an toàn DN20-Van an toàn DN20 được lắp đặt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng.

-Trong trường hợp bình kích xả ngoài ý muốn hoặc van chọn vùng không mở, áp lực khí xả bị giữ trong ống góp đến mức nhất định sẽ được xả qua van an toàn

6Ống mềm xả khí DN20 kèm van 1 chiềuỐng mềm xả khí DN20 kèm van 1 chiều dung để kết nối để dẫn khí từ bình đến ống góp, lắp cùng với van một chiều
7Van 1 chiều DN8-Van một chiều DN8 được sử dụng trên đường kích hoạt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng để thực hiện phân chia đường áp lựckích hoạt đến các bình khí tương ứng với khu vực cháy
8Tủ kích hoạt 1L-Tủ kích hoạt 5.1L STV-P5L được sử dụng để kích hoạt hệ thống chữa cháy tự động bằng khí. Tủ kích hoạt 5.1L STV-P5L  có thể được sử dụng để kích hoạt bình Ni tơ(IG-100) , van kích hoạt bằng áp bình FM-200 hoặc van chọn vùng. Đồng thời được dùng để kích hoạt báo động xả khí qua công tắc áp lực xả khí

-Tủ kích hoạt 5.1L bao gồm van điện từ, bình N2 kích hoạt 5.1L 95 bar và một công tắc áp lực xả khí

9Van xả khí an toàn DN8-Van xả khí an toàn DN8 được sử dụng để xả áp suất có thể tích tụ trong đường khí kích hoạt nếu có một lượng rò rỉ rất nhỏ từ bình kích hoạt.

-Đồng thời thực hiện chức năng xả áp trên đường kích hoạt sau khi hệ thống đã kích hoạt. Việc xả áp được thực hiện bằng cách nhấn chốt trên thân van

 

2.2. Thông số kỹ thuật

2.2.1.Bình chữa cháy N2 84L

STTBình chữa cháy N2 84L

Mã hàng: SNS-84-200 / SNS-84-280 / SNS-84-300

TênThông số
1Lượng khí nạpNhư bảng 01 bên dưới
2Chiều cao1710mm (±10mm)
3Đường kính279mm
4Thể tích bên trong84L
5Trọng lượng khi bình rỗng120kg (+10%)
6Vật liệu chế tạo34 CrMo4
7Áp suất hoạt động của bình200 bar/ 280 bar / 300 bar
8Áp suất thử nghiệm vỏ bình451 bar
9Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bìnhKGS/TPED/EN ISO9809-1
10Vật liệu chế tạo van đàu bìnhHợp kim đồng C3771BE
11Áp lực kiểm tra van đầu bình495 bar
12Mức xả áp an toàn387-396 bar
13Áp lực xả khí60 – 80 bar
14Dải nhiệt độ môi trường làm việc-20 đến 500C
15Chiều cao đường ống tối đa50m(*)
16Độ dài đường ống tối đa≥200m
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất

 

THÔNG TIN LƯỢNG KHÍ NẠP BÌNH CHỮA CHÁY NI TƠ 84L
Áp suất nạpThể tích (L)Khí N2(m3)Khí N2(kg)
200 Bar84L17.420.2
280 bar20.724.0
300 bar22.125.7

2.2.2.Ống mềm xả khí DN20 kèm van một chiều

STTỐng mềm xả khí DN20 kèm van một chiều

Mã hàng: SNS-FC20

TênThông số
1Áp suất hoạt động80 bar
2Áp suất kiểm tra thủy tĩnh250 bar
3Áp suất thử nghiệm rò rỉ158 bar
4Chất liệu ốngCao su nitrile butadien
5Chất liệu phụ kiệnSM20C
6Kết nối bình chứa¾’’14PF
7Kết nối đường ống/ống gópPT ¾’’ (có khớp nối hàn đi kèm)

 

2.2.3.Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí

STTVan chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí

Mã hàng: STV-SVxxx(*)

TênThông số
1Vật liệu thân vanThép không gỉ SSC13
2Bộ truyền động khí nénĐồng C3604BE
3Áp lực thử thủy tĩnh165 bar
4Áp lực thử rò rỉ132 bar
5Dải áp suất làm việc30 bar – 110 bar
(*)xxx là kích cỡ của van, từ 25 (DN25) đến 150 (DN150)

 

2.2.4.Tủ kích hoạt 5.1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả

STTTủ kích hoạt 5.1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả

Mã hàng: STV-P5L

TênThông số
1BÌNH KÍCH
Dung tích bình5.1L
Áp lực nạpN2- 95 bar
SơnSơn tĩnh điện
2VAN ĐIỆN TỪ
ĐiỆN áp24Vdc
Dòng điện1.5A
3CÔNG TẮC ÁP LỰC XẢ KHÍ
Kết nối đường ápỐng đồng Ø6.3mm
Áp suất kích hoạt nhỏ nhất5 bar
Áp suất hoạt động tối đa100 bar
Tiếp điểm định danh250VDC – 3A
Môi trường lắp đặtTrong nhà
4HỘP
Chất liệu hộpThép tấm cán nguội
Độ dày của thép1.2mm
SơnSơn tĩnh điện
Kích thước620 (Cao) x 350 (Rộng) x 180 (Sâu)

2.2.5.Đầu phun xả khí loại 3600

STTĐầu phun xả khí loại 3600

Mã hàng: STV-NZ2xx(*)

TênThông số
1Vật liệuPhần thân – Nhôm A6061

Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604

2Đầu phun 360016 lỗ với 2 lớp
3Áp lực xả khí tối thiểu23.5 bar
4Diện tích bao phủ tối đa196 m2 (14m x 14m)
5Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200)6.0m
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ  15 (DN15) đến 50 (DN50)

2.2.6.Đầu phun xả khí loại 1800

STTĐầu phun xả khí loại 1800

Mã hàng: STV-NZ1xx(*)

TênThông số
1Vật liệuPhần thân – Nhôm A6061

Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604

2Đầu phun 3600Khoảng hở 1800
3Áp lực xả khí tối thiểu23.5 bar
4Diện tích bao phủ tối đa196 m2 (14m x 14m)
5Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200)6.0m
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ  15 (DN15) đến 50 (DN50)

2.2.7.Van an toàn DN20

STTVan an toàn DN20

Mã hàng: STV-SO20

TênThông số
1Vật liệu thân vanĐồng C3604
2Kích cỡDN20 (3/4”)
3Áp suất thử rò rỉ80 bar
4Áp suất hoạt động0.12kg (0.26lbs)

2.2.8.Van xả khí an toàn DN8

STTVan xả khí an toàn DN8

Mã hàng:P/N STV-PR8

TênThông số
1Vật liệu thân vanĐồng C3604 (mạ niken)
2Kích cỡDN8 (1/4”)
3Áp suất thử rò rỉ100 bar
4Áp suất hoạt động0.2 bar – 0.6 bar

2.2.9.Van một chiều trên đường kích hoạt DN8

STTVan một chiều trên đường kích hoạt DN8

Mã hàng: STV-CV8

TênThông số
1Vật liệu thân vanĐồng C3604 (mạ niken)
2Kích cỡDN8 (1/4”)
3Áp suất thử rò rỉ100 bar
4Trọng lượng0.13kg (0.28lbs)

2.2.10.Ống mềm kích hoạt xả khí DN8

STTỐng mềm kích hoạt xả khí DN8

Mã hàng: SNS – FA300/ SNS – FA600/ SNS – FA900

TênThông số
1Áp suất ống350 bar
2Chất liệu ốngCao su nitrile butadien
3Chất liệu phụ kiệnSM20C
4Kích cỡ ốngDN8(1/4’’)
5Chiều dài300mm/600mm/900mm

2.2.11.Đai giữ bình N2 loại 84L

STTĐai giữ bình N2 loại 84L

Mã hàng: SNS-CC84 (02 bộ cho mỗi bình)

TênThông số
1Vật liệuThép CT3
2Độ dày3mm
3SơnSơn tĩnh điện màu đen
4Phụ kiệnBu lông và đai ốc M12

Thanh chữ C mạ kẽm

2.2.12.Ống góp bình khí N2 84L

STTỐng góp bình khí N2 84L

Mã hàng: SNS-CMx-y (*)

TênThông số
1Vật liệuỐng thép SCH40
2Bề mặtMạ kẽm
3Kết nối bình khíRen trong để nối với ống mềm xả khí kèm van một chiều
4Phụ kiệnBu lông và đại ốc M12. Thanh chữ C mạ kẽm

2.2.13.Ống góp bình khí N2 loại 84L

STT

Ống góp bình khí N2 loại 84L

Một hàng bình

Mã số sản phẩmMô tảKích cỡLL1L2
1SNS-CM2-1Ống góp 02 bình khí N2 84L – 1 hàngDN40530310110
2SNS-CM3-1Ống góp 03 bình khí N2 84L – 1 hàngDN40840310110
3SNS-CM4-1Ống góp 04 bình khí N2 84L – 1 hàngDN401150310110
4SNS-CM5-1Ống góp 05 bình khí N2 84L – 1 hàngDN401460310110

2.2.14.Ống góp bình khí N2 loại 84L

STTỐng góp bình khí N2 loại 84L

Hai hàng bình

Mã số sản phẩmMô tảKích cỡLL1L2L3
1SNS-CM4-2Ống góp 04 bình khí N2 84L – 2 hàngDN40946310106110
2SNS-CM6-2Ống góp 06 bình khí N2 84L – 2 hàngDN401256310106110
3SNS-CM8-2Ống góp 08 bình khí N2 84L – 2 hàngDN401566310106110
4SNS-CM10-2Ống góp 010 bình khí N2 84L – 2 hàngDN401876310106110

 

Video hướng dẫn cài đặt tủ điều khiển xả khí chữa cháy:

Thông tin liên hệ đặt hàng hệ thống chữa cháy bằng khí

Công ty TNHH dịch vụ và công nghệ Hoàng Việt là công ty thuộc sở hữu của Bộ công an – hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ, công nghệ, và cung cấp – lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Hotline: 0876.666.114
Email: kinhdoanh@pccc.vn

Xem thêm các bài viết liên quan đến hệ thống chữa cháy bằng khí

Cập nhật bài viết nổi bật

Bình khí chữa cháy fm-200

Hệ thống chữa cháy bằng khí FM-200 – STEC-Vina

Hệ thống chữa cháy khí FM-200 (hệ thống chữa cháy bằng khí HFC227 ea) 1. Nguyên lý hoạt động Đặc điểm chính Giới hạn thiết...
Đọc thêm
11 Thg 02
Thiết bị báo cháy tự động FireSmart

Thiết bị báo cháy không dây – truyền tin báo sự cố và kết nối Điện Thoại

  Theo quy định của Luật PCCC 2001, Nghị định 136/2020/ND-CP, bộ TCVN và các văn bản pháp lý liên quan, nhà và công trình...
Đọc thêm
11 Thg 02

Hệ thống báo cháy và chữa cháy – Mẫu thiết kế và thuyết minh

Bản vẽ thiết kế mẫu và thuyết minh thiết kế – Hệ báo cháy Hochiki thông thường Thiết kế phòng cháy chữa cháy mẫu cho...
Đọc thêm
11 Thg 02
TOP