TCVN 5739:1993 THIẾT BỊ CHỮA CHÁY ĐẦU NỐI

TCVN 5739:1993 được xây dựng trên cơ sở

Tiêu chuẩn: GOST 2217 : 1976

GOST 12964 : 1980

GOST 6557 : 1979

ST SEV 5925 : 1987

TCVN 5739:1993 do Cục Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Bộ Nội vụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường và Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này dược chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với đầu nối chữa cháy, dùng để nối các vòi chữa cháy với nhau, nối vòi chữa cháy với các thiết bị chữa cháy, áp dụng cho nắp đậy và các loại vòng đệm cao su dùng cho đầu nối.

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và nhập đầu nối để dùng trong công tác chữa cháy.

  1. Dạng đầu nối và vòng đệm

 

1.1. Tùy theo mục đích sử dụng, các dạng đầu nối được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1

Dạng đầu nối Ký hiệu
Đầu nối thông thường Phun ĐT.1
Hút ĐT.2
Đầu nối ren trong Phun ĐR.1
Hút ĐR.2
Nắp đậy Phun ĐĐ.1
Hút ĐĐ.2
Đầu nối hỗn hợp ĐH
Đầu nối ren ngoài ĐN

1.2. Tùy theo mục đích sử dụng các dạng vòng đệm được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2

Dạng vòng đệm Ký hiệu
Vòng đệm phía phun VP
Vòng đệm phía hút VH
  1. Kích thước cơ bản

 

2.1. Kích thước cơ bản của đầu nối thông thường quy định trong hình 1 và Bảng 3, Bảng 4.

TCVN 5739:1993 đầu nối

TCVN 5739:1993 đầu nối

Bảng 3

Ký hiệu kích thước đầu nối Áp suất làm việc MPa D1 D2 d l L d1 d2 Khối lượng, kg, không lớn hơn
Danh nghĩa Sai lệch giới hạn
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ĐT.1 – 51 1,2 106 50,5 + 3

– 0,5

42 52 100 84 77 0,38
ĐT.1 – 66

ĐT.1 – 77

1,2

1,2

128

142

66

77

+ 0,3

– 0,5

57

69

56

60

108

120

102

114

93

105

0,52

0,71

ĐT.1 – 110 1,0 186 110 +0,4

– 0,6

68 95 160 154 144 1,40
ĐT.1 – 150 0,8 242 150 + 0,5

– 0,7

136 95 173 205 193 2,50

Đầu nối hút – ĐT.2

Bảng 4

Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối Áp suất làm việc, MPa D1 D2 d l L d1 d2 Khối lượng, kg, không lớn hơn
Danh nghĩa Sai lệch giới hạn
mm
ĐT.2 – 80

 

ĐT.2 – 100

ĐT.2 – 125

1,0

 

1,0

1,0

142

 

175

210

75

 

100

124

± 0,4

——–

± 0,5

64

 

87

110

100

 

100

100

142

 

172

220

114

 

143

175

105

 

133

163

0,87

 

1,50

2,00

2.2. Kích thước cơ bản của đầu nối ren trong quy định trong Hình 2 và Bảng 5, Bảng 6.3 1 - pccc.vn

Đầu nối phun – ĐR.1

Bảng 5

Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối Áp suất làm việc, MPa D1 d1 d2 l L d3 d4 d5 Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐR.1 – 51

ĐR.1 – 66

ĐR.1 – 77

ĐR.1 – 110

ĐR.1 – 150

1,2

1,2

1,2

1,0

0,8

106

128

142

186

242

43

57

68

100

136

ren ống 2

ren ống 21/2′

ren ống 3

ren ống 4

ren ống 6

22

25

28

32

35

50

56

60

65

78

77

93

105

144

193

84

102

114

154

205

93

90

102

140

188

0,22

0,32

0,34

0,78

1,10

Đầu nối hút – ĐR.2

Bảng 6

Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối Áp suất làm việc, MPa D1 d1 d2 l L d3 d4 d5 Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐR.2 – 80

ĐR.2 – 100

ĐR.2 – 125

1,0

1,0

1,0

142

175

210

64

87

110

M95 x 4

M125 x 6

M150 x 6

28

40

40

64

76

81

105

133

163

114

143

175

105

137

170

0,42

0,80

1,10

2.3. Nắp đậy quy định trong Hình 3 và Bảng 7, Bảng 8.4 2 - pccc.vn

Bảng 7

Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối Áp suất làm việc, MPa D L d1 d2 l Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐR.1 – 51

ĐR.1 – 66

ĐR.1 – 77

ĐR.1 – 110

ĐR.1 – 150

1,2

1,2

1,2

1,0

0,8

106

128

142

186

242

80

86

96

105

125

77

93

105

144

193

84

102

114

154

205

50

56

63

75

95

0,32

0,48

0,87

1,35

2,40

Nắp đậy phía hút – ĐĐ.2

Bảng 8

Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối Áp suất làm việc, MPa D L d1 d2 l Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐĐ.2 – 80

ĐĐ.2 – 100

ĐĐ.2 – 125

0,1

0,1

0,1

142

175

210

86

92

100

105

133

163

114

143

175

56

62

70

0,80

1,10

1,50

TCVN 5739:1993 đầu nối lăng phun cuộn vòi

TCVN 5739:1993 đầu nối lăng phun cuộn vòi

2.4. Kích thước cơ bản của đầu nối hỗn hợp quy định trong Hình 4 và Bảng 9

Bảng 9

Ký hiệu cỡ, kích thước đầu nối Áp suất làm việc, MPa D d d1 L Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐH – 66 x 51

ĐH – 77 x 51

ĐH – 110 x 77

ĐH – 150 x 110

ĐH – 77 x 66

1,2

1,2

1,0

0,8

1,2

128

142

186

242

142

42

42

69

100

57

57

69

100

136

69

155

167

207

215

179

0,85

1,15

2,20

3,80

1,50

2.5. Kích thước cơ bản của đầu nối ren ngoài quy định theo Hình 5 và Bảng 106 2 - pccc.vn

Ký hiệu cỡ kích thước đầu nối Áp suất làm việc, MPa D1 D2 d l L d1 d2 Khối lượng, kg, không lớn hơn
mm
ĐN – 51

ĐN – 66

ĐN – 77

ĐN – 110

ĐN – 150

1,2

1,2

1,2

1,0

0,8

106

128

142

186

242

ren ống 2

ren ống 21/2”

ren ống 3

ren ống 4

ren ống 6

43

57

68

100

136

22,5

25

28

38

45

55

61

68

80

98

77

93

105

144

193

84

102

114

154

205

0,28

0,35

0,45

0,82

1,32

2.6. Kích thước cơ bản của vòng đệm cao su của đầu nối phun phải phù hợp với Hình 6 và Bảng 11.7 2 - pccc.vn2.7. Kích thước cơ bản của vòng đệm cao su đầu nối hút phải phù hợp với Hình 7 và Bảng 128 2 - pccc.vn

Bảng 11

 

Ký hiệu cỡ kích thước vòng đệm D E d d1 d2 h h1 h2
Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn
mm
VP – 51

VP – 66

VP – 77

VP –110

VP–150

61,5

76,5

87

121

162

± 1,5 9

10

11

11

12

±0,7

-0,5

46

60

70

104

140

±1,0 51,5

67,5

78

112

148

±1,5 48

64

74

108

144

±1,0 2,5

3,0

3,0

3,0

3,0

±0,5

 

 

5,0

6,0

7,0

7,0

7,5

±0,5 7,5

8,0

9,0

9,0

10,0

+0,7

-0,5

±1,5 +0,7

-0,5

-1,0

-0,5

±1,5

±2,0

± 2,0 ±2,0 ±2,0
±2,5

Bảng 12

Ký hiệu cỡ kích thước vòng đệm D H D1 d d1 d2 d3 h h1 h2 h3 h4 h5
Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn
VH -80 84 ± 1,5 11 -1,0 93 ± 1,5 65 ±1,5 76 ±1,5 72 ±1,5 77 ±1,5 3 ±0,5 6 +0,7 6,5 +0,7 9 +0,7 9 +0,7 10 +0,7
VH-100 107 11 -0,5 116 66 99 95 100 3 6,5 -0,5 6,5 -0,6 9 -0,5 9 -0,5 10 -0,5
VH-125 133 ±2,0 12 142 ±2,0 113 ±2,0 124 ±2,0 120 ±2,0 125 ±2,0 3 7 7,5 10 10 11 +1,0

-0,5

 

Tài liệu này nằm trong bộ Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Việt Nam về PCCC

Cập nhật bài viết nổi bật

QCVN 06:2022/BXD VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH

QCVN 06:2022/BXD VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH

  QCVN 06:2022/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH National Technical Regulation on Fire safety of Buildings...
Đọc thêm
22 Thg 01
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

“HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG” TIÊU CHUẨN QUỐC GIA...
Đọc thêm
11 Thg 02
Tiêu chuẩn PCCC và Quy chuẩn Việt Nam đối với hệ thống PCCC

Tiêu chuẩn PCCC và Quy chuẩn Việt Nam đối với hệ thống PCCC

Dự thảo tiêu chuẩn: DỰ THẢO LẦN 1: TCVN XXXX:2020 – MẶT NẠ PHÒNG ĐỘC CÁCH LY – MẶT TRÙM TOÀN KHUÔN MẶT – YÊU...
Đọc thêm
11 Thg 02
TOP